Tổng hợp que hàn đặc chủng
Home > Vật liệu hàn đặc biệt >
 Tổng hợp que hàn đặc chủng

 1. CIGWELD (ÚC): Là một công ty con của Tập đoàn Thermadyne (Mỹ), chuyên sản suất các dạng vật liệu hàn đặc biệt như: các loại que hàn đắp phủ cứng, dây hàn đắp tự động phủ cứng, que hàn TIG, que hàn thép không gỉ (inox), que hàn gang. Hiện tại dải sản phẩm của CIGWELD đang được ứng dụng tại rất nhiều nước trên thế giới, ở Việt Nam sản phẩm của CIGWELD đã được sử dụng ở hầu hết các nhà máy xi măng, mía đường, nhiệt điện, khoáng sản…

2. CERAMETAL (HY LẠP): Nhà sản suất hàng đầu thế giới thế giới về sản phẩm tấm chịu mài mòn hai lớp hay còn gọi là Tôn hai thành phần. Tấm chịu mài mòn này được ứng dụng để chế tạo các dạng máng trượt liệu, cửa đổ, phễu liệu, ống clanke, ống cấp than…Đặc biệt sử dụng rất nhiều trong các nhà máy xi măng, nhà máy nhiệt điện có điều kiện làm việc yêu cầu khả năng chịu mài mòn ở mức khốc liệt.

3. METRODE (ANH): Là một công ty thuộc tập đoàn LINCOLN (MỸ), là nhà sản xuất số 1 thế giới về các sản phẩm vật liệu hàn hợp kim (que hàn, dây hàn, que TIG) cho ngành nhiệt điện, dầu khí, điện lạnh. Sản phẩm của METRODE đã được ứng dụng ở hầu hết các dự án nhiệt điện, dầu khí lớn trên thế giới. Ở Việt Nam có một số công trình trọng điểm đã và đang sử dụng vật liệu hàn của METRODE như: Nhiệt điện Vũng Áng, Nhiệt Điện Nghi Sơn, Nhiệt Điện Phả Lại, Nhiệt điện Uông Bí, Lọc Dầu Dung Quất…

4. CASTOLIN + EUTECTIC (THỤY SỸ): Nhà sản xuất số 1 thế giới về giải sản phẩm vật liệu hàn có nhiệt độ nóng chảy thấp. Sản phẩm của CASTOLIN đã được ứng dụng tại hầu hết các nhà máy xi măng, nhà máy cơ khí sửa chữa, sửa chữa nhiệt lạnh trên thế giới và Việt nam.


MỘT SỐ SẢN PHẨM VẬT LIỆU ĐẶC BIỆT
1. Dải sản phẩm của CIGWELD (ÚC)
Que hàn đắp phủ cứng chịu mài mòn Cobalarc CR70, Cobalarc 9e, Cobalarc 1e, Cobalarc Austex, Cobalarc Mangraft, Cobalarc Toolcraft, Cobalarc Borocrom, Cobalarc 750, Cobalarc 650, Cobalarc 350. 
- Que hàn gang Castcraft 100, Castcraft 55. Que hàn Inox (thép không gỉ) 309L, 309Lmo-17, Murex 312-16. 
- Que hàn chịu lực E7016, E7018…
2. Giải sản phẩm của CERAMETAL (HY LẠP)
- Tấm chịu mài mòn hai lớp hay có tên gọi khác là tấm chịu mài mòn Compozit kim loại, hoặc tôn hai thành phần. Có các mác như: Tấm chịu mài mòn HCCr 3+3, HCCr 5+3, HCCr 6+4, HCCr 6+6, HCCr 8+5, HCCr 10+5, HCCr 12+4.
3. Giải sản phẩm của CASTOLIN + EUTECTIC (THỤY SỸ)
- Các dạng que hàn hồ quang dùng để hàn xử lý các vết nứt, xử lý các sự cố cơ khí trong các nhà máy xi măng, nhiệt điện, khoáng sản: 66XHD, 680CGS, 2222XHD, 6868XHD, 1851, 300N, 2800XHD, 240, 250.
- Các dạng que hàn vảy, vảy bạc: 1020XFC, 1666XFC, 16XFC, 18XFC, 1804.
Các dạng thiết bị và bột phun phủ: Súng phu SuperJet Eutalloy (phun nóng) + bột phun 10009, 10092, 10112, 10180, 10185, 10224, 10680, 1202, 1204, 1207. Súng phun CastoDyn DS 8000 (phun nguội) + bột phun 21021, 21022, 21031, 21032, 25010, 25030, 25040, 25050.
- Keo POLYME COMPOZIT hay còn gọi là keo kim loại, hoặc keo hai thành phần, hoặc kem nguội nhanh, dùng để khắc phục nhanh các sự cố nứt vỡ, bào mòn về cơ khí. Các mác như : MECATEC Express 100, 101P, 102P, 103F, A3, A5, A5HT, A6SH.
4. Vật liệu hàn METRODE (Anh)
Metrode sẽ cung cấp cho quý khách một dải sản phẩm vật liệu hàn hợp kim đầy đủ nhất bao gồm các dạng que hàn, dây hàn đặc, dây hàn lõi thuốc, que hàn TIG, que hàn TIG tự sinh khí (không cần dùng khí Ar). Dải sản phẩm của Metrode được dùng chủ yếu cho các ngành Công nghiệp năng lượng, dầu khí, xi măng, điện lạnh, công nghệ hóa vô cơ…
4.1 Vật liệu hàn cơ sở Cr – Mo dùng cho ngành công nghiệp năng lượng
Mo.B E7018-A1, Cmo ER70S-A1, 11CM E8016-B5, Chromet 1 E8018-B2, Chromet 1L E7015-B2L, Chromet 1X E8018-B2, 1CrMo ER80S-B2, ER80S-B2 SA 1CrMo EB2, Cormet 1 E81T1-B2, Chromet 2 E9018-B3, Chromet 2L E8015-B3L, Chromet 2X E9018-B3, 2CrMo ER90S-B3 ER90S-B3, SA 2CrMo EB3, Cormet 2 E91T1-B3, Cormet 2L E91T1-B3L, Chromet 1V 13CMV, Cormet 1V, Chromet 5 E8015-B6, 5CrMo ER80S-B6, Cormet 5 E81T1-B6, Chromet 9 E8015-B8, 9CrMo ER80S-B8, Cormet 9 E81T1-B8, Chromet 9MV-N E9015-B9, Chromet 9MVN+ E9015-B9, Chromet 9-B9 E9015-B9, Chromet 91VNB E9015-B9, 9CrMoV-N ER90S-B9, Cormet M91 E90C-B9, 9CrMoV-N EB9, Supercore F91 E91T1-B9, Chromet 10MW, Cormet 10MW, Chromet 12MV 12CrMoV, Chromet 92 9CrWV, Supercore F92, Chromet 23L 2CrWV 24CrMoV, 1NiMo.B E9018-G, MnMo ER80S-D2, SA1NiMo EF3, Chromet WB2.
4.2 Vật liệu hàn chịu nhiệt độ cao:Ultramet 308H E308H-16 Ultramet B308H E308H-15
308S96 ER308H Supercore 308H E308HT0-1/4 Supercore 308HP E308HT1-1/4 Ultramet 347H E347-16 Ultramet B347H E347-15 ER347H ER347 Supercore 347HP E347T1-1/4 Supermet 16.8.2 E16.8.2-17 E16.8.2-15 E16.8.2-15 ER16.8.2 ER16.8.2 ER16.8.2 ER16.8.2 Supercore 16.8.2 Supercore 16.8.2P 17.8.2.RCF Ultramet 316H E316H-16 316S96 ER316H Supermet 253MA Thermet 309CF E309H-16 309S94 ER309 25.20 Super R (E310-16) Ultramet B310Mn (E310-15) 310S94 ER310 Thermet 310H E310H-15 Thermet 800Nb 21.33.Mn.Nb Thermet R17.38H (E330H-16) Thermet 25.35.Nb Thermet HP40Nb 25.35.4C.Nb Thermet 35.45.Nb
35.45.Nb Thermet HP50WCo Thermet 22H Nimrod 657.
4.3 Vật liệu hàn sửa chữa chung
* Vật liệu hàn gang:CI Soft Flow Ni Nickel 2Ti CI Special Cast NiFe CI Met NiFe 55NiFe
* Vật liệu hàn nối các chi tiết khác thành phần: Armet 1 E308Mo-16 Supercore 20.9.3 E308MoT0-1/4 Supercore 20.9.3P E308MoT1-1/4 Metmax 307R E307-26 19.9.6Mn (E307-16) 19.9.6Mn (ER307) 29.9 Super R (E312-17) 312S94 ER312.
* Dây hàn đồng và hợp kim đồng: 100Cu ERCu 97CuSi ERCuSi-A 92CuSn (ERCuSn-C) 90CuAl ERCuAl-A2 80CuNiAl ERCuNiAl
* Vật liệu hàn đắp phủ cứng: Nimrod C (ENiCrMo-5) Nimax C (ENiCrMo-5) Methard 350 Hardcore 350 Methard 650 Methard 650R Hardcore 650 Methard 750TS EFe5-B Methard 850 Methard 950 Hardcore 850 Hardcore 950 Methard 1050 Workhard 13Mn EFeMn-B Cobstel 6 ECoCr-A Cobstel 8 ECoCr-E.
4.4 Vật liệu hàn thép không gỉ
* Vật liệu hàn thép không gỉ Martensitic: 13.RMP AWS E410-26, 13.1.BMP AWS E410-25, 12Cr AWS ER410, 13.4.Mo.LR AWS E410NiMo-26, ER410NiMo AWS ER410NiMo, Supercore 410NiMo AWS E410NiMoT1-1/4, FV520-1, 17.4.Cu.R AWS E630-16, FV520-B, 17-4PH AWS ER630.
* Vật liệu hàn thép không gỉ Austenitic: Supermet 308L AWS E308L-17, Ultramet 308L E308L-16, Ultramet 308LP E308L-16, Ultramet B308L E308L-15, 308S92 ER308L, Supermig 308Lsi ER308Lsi, 308S92 ER308L, Supercore 308L E308LT0-1/4, Supercore 308LP E308LT1-1/4, Ultramet 347 E347-16, Ultramet B347 E347-15, 347S96 ER347, Supercore 347 E347T0-1/4, Supermet 316L E316L-17, Ultramet 316L E316L-16, Ultramet 316LP E316L-16, Ultramet B316L E316L-15, 316S92 ER316L, Supermig 316Lsi ER316Lsi, 316S92 ER316L, Supercore 316L E316LT0-1/4, Supercore 316LP E316LT1-1/4, Superoot 316L R316LT1-5, Ultramet 316NF (E316LMn-16), Ultramet B316NF (E316LMn-15), ER316MnNF ER316LMn, Supercore 316NF (E316LT0-4), Supermet 318 E318-17, 318S96 ER318, Ultramet 317L E317L-16, ER317L ER317L, Supercore 317LP E317LT1-1/4, Ultramet 308LCF E308L-16, Ultramet B308LCF E308L-15, ER308LCF ER308L, Supercore 308LCF E308LT1-1/4, Ultramet 316LCF E316L-16, Ultramet B316LCF E316L-15, ER316LCF ER316L, Supercore 316LCF E316LT1-1/4, Ultramet 308L(N) E308L-16, 308S92(N) ER308L, Ultramet 316L(N), E316L-16
316S92(N) ER316L, NAG 19.9.L.R E308L-16, NAG 19.9.L ER308L.
* Vật liệu hàn thép không gỉ 309L – 309Mo: Supermet 309L E309L-17, Ultramet 309L E309L-16,, Ultramet 309LP E309L-16, Ultramet B309L E309L-15, 309S92 ER309L, Supermig 309Lsi ER309Lsi, 309S92 ER309L, Supercore 309L E309LT0-1/4, Supercore 309LP, E309LT1-1/4
Supermet 309Mo E309Mo-17, Ultramet B309Mo E309Mo-15, Vertamet 309Mo E309Mo-17
ER309Mo (ER309Mo) Supercore 309Mo E309LMoT0-1/4 Supercore 309MoP E309LMoT1-1/4 Ultramet 309Nb E309Cb-16
* Vật liệu hàn thép không gỉ Austenitic đặc biệt và thép không gì Duplex, Superduplex: 
Ultramet 904L E385-16 Ultramet B904L E385-15 20.25.4.Cu ER385 E320LR-15 E320LR-15 ER320LR ER320LR E825L-15 82-50 ERNiFeCr-1 25.20.LR Ultramet B310MoLN 20.18.6.Cu.R 
Ultramet 2304 Supercore 2304P Supermet 2205 Ultramet 2205 E2209-16 Supermet 2205AR E2209-17 2205XKS E2209-15 ER329N ER2209 Supercore 2205 E2209T0-1/4 Supercore 2205P E2209T1-1/4 Zeron® 100XKS E2595-15 Zeron® 100X ER2594 Supercore Z100XP 2507XKS E2594-15 Ultramet 2507 E2594-16 Supercore 2507 Supercore 2507P Supermet 2506Cu E2553-16 Supercore 2507Cu Supermet 2506 Supermet 2507Cu.

 

Quý Khách có nhu cầu muốn được tư vấn, xin vui lòng để lại thông tin vào form dưới đây, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất

 

 



    Các Tin khác
  + QUE HÀN 2222XHD (19/07/2021)
  + Que hàn castolin 680CGS (13/04/2020)
  + Que hàn Castolin 6NHSS (13/04/2020)
  + Que hàn Ultramet 904L AWS E385-16 (01/03/2018)
  + Que hàn Cobalarc Cr70 (07/12/2015)
  + Que hàn Cobalarc 9e (07/05/2015)
  + Que hàn Metrode - Vật liệu hàn Metrode (23/04/2015)
 Email: nghiembk@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline phục vụ 24/24
Mr Nghiêm - 0982.090.406
 

võng đi phượt
Các mẫu tăng, võng chuyên dụng cho đi Phượt và hoạt động Outdoors như cắm trại, leo núi, dã ngoại, trekking, hiking... Cùng với các phụ kiện tiện lợi như đai mắc võng, carabiner (móc kim loại) để mắc võng... để giúp bạn có những trải nghiệm vô cùng thú vị và mới mẻ, hoà mình hoàn toàn vào thiên nhiên. Tăng và võng ... Chuyên cung cấp các sản phẩm Võng Mùng Chống Muỗi Đi Phượt Loại Dày giá tốt trên toàn quốc tại Asun.vn. Liên hệ ngay hotline: (028)38 267 323. Võng đi phượt Trackman TM6507 mang lại cảm giác êm ái, không bị bí. Võng được đóng gói gọn nhẹ, sử dụng rất đa năng dùng đi dã ngoại, du lịch bụi hay ở nhà.

 
 
 CÔNG TY TNHH PHUN PHỦ KIM LOẠI THÀNH CÔNG

Đ/C ĐKKD: Số 19 Ngõ 273 Đường An Thượng, Xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Xưởng:  số 43 Đường Đại Thanh, Huyện Thanh Trì, Hà Nội.     

Liên hệ: Mr Nghiêm (0982.090.406)

 

 

© Copyright 2009 - 2024 All rights reserved.   Thiết kế website Đang Online: 2 Hôm nay: 59 Trong tuần: 318 Trong tháng: 1293    Tổng: 877449